TT | Tên thủ tục hành chính | Mức phí, lệ phí
(Đồng)
|
Căn cứ pháp lý | |
Nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nộp hồ sơ trên môi trường mạng | |||
I. LỆ PHÍ CHỨNG THỰC | ||||
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | ||
|
Thủ tục chứng thực di chúc | 50.000 đồng/di chúc | ||
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 đồng/văn bản | ||
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 50.000 đồng/văn bản | ||
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 50.000 đồng/văn bản | ||
|
Phí chứng thực từ bản sao từ bản chính | 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
||
|
Phí chứng thực chữ ký | 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |
||
|
Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch, trong đó: | |||
a | Chứng thực hợp đồng, giao dịch | 50.000 đồng/hợp đồng/giao dịch | Thông tư 226/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
|
b | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 đồng/hợp đồng/giao dịch | ||
c | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
25.000 đồng/hợp đồng/giao dịch | ||
II. LỆ PHÍ HỘ TỊCH: | ||||
9 | Đăng ký khai sinh quá hạn; đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 10.000 đồng/trường hợp | 5.000 đồng/trường hợp | - Căn cứ Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND, ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Căn cứ Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND, ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Quyết định 3059/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Hà tĩnh Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 20.000 đồng/trường hợp | 10.000 đồng/trường hợp | |
11 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ con | Đăng ký khai sinh: 10.000 đồng/trường hợp; Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 20.000 đồng/trường hợp | ||
12 | Đăng ký khai tử quá hạn; đăng ký lại khai tử; đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 10.000 đồng/trường hợp | 5.000 đồng/trường hợp | |
13 | Đăng ký khai sinh lưu động | 10.000 đồng/trường hợp | ||
14 | Đăng ký khai tử lưu động | 10.000 đồng/trường hợp | ||
15 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước | 10.000 đồng/trường hợp | 5.000 đồng/trường hợp | |
16 | Cấp giấy Xác nhận tình trạng hôn nhân | 10.000 đồng/trường hợp | 5.000 đồng/trường hợp | |
17 | Đăng ký lại khai sinh | 10.000 đồng/trường hợp | ||
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 10.000 đồng/trường hợp | ||
19 | Đăng ký lại kết hôn | 10.000 đồng/trường hợp | 5.000 đồng/trường hợp | |
20 | Đăng ký lại khai tử | 10.000 đồng/trường hợp | ||
21 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 8.000 đồng/bản | ||
22 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 10.000 đồng/trường hợp | 5.000 đồng/trường hợp | |
23 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 10.000 đồng/trường hợp | 5.000 đồng/trường hợp |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn